Phương ngữ Tiếng Palaung

Yan & Zhou (2012)

Các nhà ngôn ngữ học Trung Quốc phân loại các nhóm "Đức Ngang 德昂" (chủ yếu được nói ở hương dân tộc Đức Ngang Tam Đài Sơn 三台山德昂族乡, hương Mang và Quân Lộng 军 弄, huyện Trấn Khang) như sau (Deangyu Jianzhi). Tên trong IPA là từ Yan & Zhou (2012: 154-155)[6]

  • Bố Lôi 布雷 (điểm dữ liệu đại diện: Duẫn Khiếm 允欠, Mang): nói ở Luxi
    • Phương ngữ Bố Lôi 布雷
    • Phương ngữ Nhiêu Tấn 饶进
  • Lương 梁 (điểm dữ liệu đại diện: Tiêu Hán Câu 硝厂沟): được nói ở Lũng XuyênThuỵ Lệ
  • Nhữ Mãi 汝买 (điểm dữ liệu đại diện: Diệp Trà Tinh 叶茶箐): được nói ở Trấn KhangBảo Sơn

Người Deang tự gọi mình là naʔaŋ, daʔaŋ, toʔaŋ và laʔaŋ, tùy theo phương ngữ (Yan & Zhou 2012: 154-155). Một nội danh khác của Deang là ho (rau) khaoʔ, trong đó rau có nghĩa là 'làng'. Người Đại địa phương gọi Deang là po˧loŋ˧.

Ostapirat (2009)

Weera Ostapirat (2009: 74) phân loại các ngôn ngữ Palaung như sau.[7] Xác định thay đổi âm thanh được đưa ra trong ngoặc đơn.

Palaung
  • Ta-ang
  • Rumai-Darang (* -ɔŋ> -ɛŋ; * -uŋ> -ɨŋ)
    • Rumai (* -r-> -j-)
    • Ra-ang-Darang (* b, * d, * ɟ, * g> p, t, c, k)
      • Ra-ang
      • Darang (* -on> -uan; * -r> -n)
        • Na-ang
        • Darang
        • Da-ang
        • Dara-ang

Shintani (2008)

Shintani (2008) công nhận hai phương ngữ của tiếng Palaung, đó là Palaung Nam và Palaung Bắc. Các âm tắc vô thanh ở Palaung Nam tương ứng với các âm tắc hữu thanh ở Palaung Bắc, âm tắc mà Shintani (2008) cho là sự tái hiện từ Palaung nguyên thuỷ. Phương ngữ Palaung Nam được nghiên cứu bởi Shintani (2008) là những phương ngữ của:

  • Hương Kengtung
  • Làng Waanpao (gần Kengtung)
  • Làng Thành Phòng (gần Kengtung)
  • Làng Loikhong (gần Mängpeng)
  • Mängküng
  • Yassaw
  • Kalaw

Deepadung, et al. (2015)

Deepadung và những người khác (2015)[8] phân loại các phương ngữ Palaung như sau:

Palaung
  • Ta-ang: Namhsan, Khun Hawt, Htan Hsan
  • (Palaung lõi)
    • Pule: Pang Kham, Man Loi, Mạnh Dân, Chu Dong Gua
    • Dara-ang: Pan Paw, Noe Lae, Nyaung Gone, Pong Nuea (?), Hương Thái Đường 香菜塘
    • Rumai: Nan Sang, Quảng Ka, Mang Bằng
    • ?Trà Diệp Tinh 茶叶箐

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Tiếng Palaung http://pacling.anu.edu.au/materials/SEAMLES/Mak201... http://www.palaung-ruch.com http://www.palaung-th.com http://glottolog.org/resource/languoid/id/pala1336 http://www.mksjournal.org/mks44sujaritlak.pdf http://www.peoplesoftheworld.org/text?people=Palau... http://www.unesco.org/culture/languages-atlas/en/a... http://www.lc.mahidol.ac.th/lcjournal/FullPaper/JL... https://web.archive.org/web/20150529222652/http://... https://web.archive.org/web/20180827200200/http://...